Các phương thức xét tuyển của trường ĐH Văn Hiến năm 2019

line
25 tháng 03 năm 2019
1. Mã trường: DVH
2. Chỉ tiêu dự kiến tuyển sinh: 3.000
3. Đối tượng tuyển sinh
   - Thí sinh đã dự thi xong kỳ thi THPT quốc gia: có kết quả thi và Giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc tương đương.
   - Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng không phải đăng ký xét tuyển, chỉ cần làm hồ sơ xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT. 
4. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
5. Phương thức xét tuyển
   a. Theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: Thực hiện việc xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT. Trường sẽ công bố mức điểm để nhận hồ sơ xét tuyển vào Đại học sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia và công bố trên website của trường.
    b. Theo kết quả Học bạ THPT: 
     - Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm
     - Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.
      (Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và chưa tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).
     - Hình thức 3: Tổng Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm.
   c. Xét kết quả bài kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh: Trường sẽ công bố mức điểm để nhận hồ sơ xét tuyển vào Đại học sau khi có kết quả cùa ĐH Quốc gia TPHCM và công bố trên website của trường
   d. Xét tuyển và thi tuyển ngành Thanh Nhạc và Piano:
    Tổng điểm môn Văn của Học bạ THPT trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) hoặc có tổng điểm của hai học kỳ (HK1, HK2 lớp 12) hoặc kết quả thi THPT_QG đạt từ 5.0 điểm. Thi tuyển môn Cơ sở ngành và Chuyên ngành đạt từ 7.0 điểm.
6. Ngành/tổ hợp môn

Stt

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

(chọn 1 trong 4 tổ hợp)

Bậc Đại học

1

Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính

7480201

 

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn

 

2

Kỹ thuật điện tử - viễn thông: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520207

3

Quản trị kinh doanh: Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Quản trị tài chính doanh nghiệp, Quản trị nhân sự, Quản trị dự án, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản lý bệnh viện.

7340101

 

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa 

 

4

Tài chính ngân hàng

7340201

5

Kế toán*

7340301

Chương trình chất lượng cao: Kế toán

6

Quan hệ công chúng*: Truyền thông - sự kiện, Quảng cáo

7320108

 

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh 

 

7

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

 

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
D10: Toán, Văn, Tiếng Anh
D01: Toán, Địa, Tiếng Anh 

 

8

Công nghệ sinh học

7420201

 

A00: Toán, Lý, Hóa học
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh 

 

9

Khoa học cây trồng

7620110

 

A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh 

 

10

Công nghệ thực phẩm

7540101

 

A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh 

 

11

Du lịch

7810101

 

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa 

 

12

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống*

7810202

13

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch

7810103

Chương trình chất lượng cao: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

Quản trị khách sạn

7810201

Chương trình chất lượng cao: Quản trị khách sạn

15

Xã hội học: Xã hội học về truyền thông - Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội

7310301

 

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa 

 

16

Công tác xã hội*

7760101

17

Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu, Tham vấn và quản trị nhân sự, Tâm lý học trị liệu. 

7310401

 

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 

 

18

Văn học: Văn - Sư phạm, Văn - Truyền thông, Văn - Quản trị văn phòng

7229030

 

C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh 

 

19

Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam

7310630

20

Văn hóa học : Văn hóa di sản, Văn hóa du lịch

7229040

21

Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh chuyên ngành biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học.

7220201

 

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh 

 

Chương trình lượng cao: Tiếng Anh thương mại

22

Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại

7220209

23

Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại

7220204

24

Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại

7220203

25

Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học

7310608

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh 

 

26

Thanh nhạc

7210205

N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.

27

Piano

7210208

Bậc Cao đẳng

1

Tin học ứng dụng: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính.

6480201

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn 

 

2

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông: Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

6510312

3

Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại

6340404

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa 

 

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch

6810101

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa 

 

5

Quản trị khách sạn

6810201

6

Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

6810205

7

Tiếng Anh: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp dạy bộ môn Tiếng Anh

6220206

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh 

 

8

Tiếng Nhật: Tiếng Nhật thương mại

6220212

9

Tiếng Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại

6220209

10

Tiếng Pháp: Tiếng Pháp thương mại

6220208

Ghi chú: (*) dự kiến mở trong năm nay.
7. Đợt xét tuyển
   a. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
     Lịch xét tuyển (dự kiến):
     - Đợt 1: Từ 16/07 đến 25/07/2019
     - Đợt 2: Từ 26/07 đến 04/08/2019
     - Đợt 3: Từ 05/08 đến 15/08/2019
     - Đợt 4: Từ 16/08 đến 26/08/2019
   b. Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT hoặc tương đương.
     Lịch xét tuyển (dự kiến):
     - Đợt 1: Từ 01/01 đến 31/05/2019
     - Đợt 2: Từ 01/06 đến 10/07/2019
     - Đợt 3: Từ 11/07 đến 25/07/2019
     - Đợt 4: Từ 26/08 đến 04/08/2019
     - Đợt 5: Từ 05/08 đến 15/08/2019
     - Đợt 6: Từ 16/08 đến 26/08/2019
   c. Xét tuyển kết quả bài kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh.
      Lịch xét tuyển (dự kiến):
     - Đợt 1: Từ 01/07 đến 15/07/2019
     - Đợt 2: Từ 16/07 đến 25/07/2019
     - Đợt 3: Từ 26/08 đến 04/08/2019
     - Đợt 4: Từ 05/08 đến 15/08/2019
     - Đợt 5: Từ 16/08 đến 26/08/2019
   d. Xét và Thi tuyển ngành Thanh Nhạc và Piano.
   Lịch xét tuyển (dự kiến):
     - Đợt 1: Từ 01/01 đến 04/07/2019
     - Đợt 2: Từ 26/07 đến 08/08/2019
   Lịch thi tuyển (dự kiến):
     - Đợt 1: Từ 05/07/2019
     - Đợt 2: Từ 09/08/2019
8. Thủ tục đăng ký xét tuyển:
   Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường, gởi qua đường Bưu điện hoặc đăng ký online tại địa chỉ http://dangky.vhu.edu.vn/#/ChucNang/GhiDanh
   a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: 
     ⦁ Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến. DON XET TUYEN 2019.pdf
     ⦁ Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
     ⦁ Bản sao học bạ THPT.
     ⦁ Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
   b. Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
     Cơ sở 1: 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh.
     Cơ sở 2: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh.
9. Một số thông tin về chính sách, chế độ đối với sinh viên trường ĐH Văn Hiến.
   a) Giảm 30% học phí toàn khóa cho sinh viên theo học 3 chuyên ngành Công nghệ sinh học, Khoa học cây trồng, Công nghệ thực phẩm.
   b) Chương trình “Đồng hành  tân sinh viên” với các chính sách ưu đãi áp dụng cho thí sinh đăng ký nhập học trước ngày 13/07/2019:
   - Giảm 60% học phí học kỳ 1, số tiền giảm từ 5.959.800 VNĐ đến 6.125.400 VNĐ
   - Đóng học phí nguyên năm nhất sẽ được giảm 60% học phí học kỳ 1, giảm 10% học phí học kỳ 2, giảm thêm 10% học phí học kỳ 3. 
   - Thí sinh đóng học phí toàn khóa sẽ được giảm 18%, số tiền học phí toàn khóa sẽ đóng là 99.000.000 VNĐ.
   c) Chương trình cho vay học phí “HEDU – kết nối niềm tin” hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và có kết quả học tập trung bình - khá trở lên được vay học phí với lãi suất 0%.
   d) Chương trình đào tạo theo tín chỉ linh hoạt.
   e) Học bổng “Trái tim Hùng Hậu” gồm: Chắp cánh ước mơ, Khuyến học, Đồng hành cùng Hùng Hậu dành cho thí sinh trúng tuyển, nhập học là 2,5 tỷ đồng.
   f) Học bổng “Hoàng Như Mai” được sáng lập ra dành riêng cho các bạn sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và có kết quả học tập tốt xếp loại khá trở lên.
   g) Ngoài ra, còn có một số đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp, ngân hàng Argibank, BIDV sẽ đồng hành trong các hoạt động của sinh viên đang học tại Trường.
   h) Được đảm bảo các điều kiện về chất lượng đào tạo và chuẩn đầu ra của Trường.
   i) Được tạm hoãn nghĩa vụ quân sự, miễn giảm học phí, xét cấp học bổng, vay vốn tín dụng, được học liên thông lên trình độ cao hơn theo quy định của Bộ GD&ĐT.
   j) Đội ngũ giảng viên chọn lọc, tận tâm, có uy tín và giàu kinh nghiệm.
   k) 100% phòng học có gắn máy lạnh, cơ sở vật chất phục vụ tốt yêu cầu dạy và học theo chương trình tiên tiến.
   l) Hỗ trợ tìm chỗ trọ cho sinh viên.
   m) Được giới thiệu nơi làm thêm tại các cơ quan, doanh nghiệp trong và ngoài nước.
   n) Được giới thiệu nơi thực tập và làm việc sau khi tốt nghiệp
Thông tin chi tiết vui lòng liên hệ tổng đài tư vấn tuyển sinh miễn phí: 1800 1568
hoặc nhắn tin đến fanpage : Đại học Văn Hiến