Thông tin của năm tuyển sinh

line
14 tháng 04 năm 2018

1. Các thông tin của năm tuyển sinh

   - Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã dự thi xong kỳ thi THPT quốc gia: có kết quả thi và Giấy chứng nhận tốt nghiệp (hoặc tương đương).Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng không phải đăng ký xét tuyển, chỉ cần làm hồ sơ xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

   - Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước

   - Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):

   1.1 Phương thức 1: Tuyển sinh theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.

   1.2 Phương thức 2: Tuyển sinh theo kết quả Học bạ THPT HK1 + HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 hoặc HK1 + HK2 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển; hoặc xét tuyển dựa trên điểm trung bình chung cả năm lớp 12. Ngành năng khiếu: Xét tuyển môn ngữ văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành đối với ngành Thanh nhạc và Piano

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

   2.1 Theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: Thực hiện việc xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT. Trường sẽ công bố mức điểm để nhận hồ sơ xét tuyển vào Đại học sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia và công bố trên website của trường.

   2.2 Theo kết quả Học bạ THPT:

   - Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12)  + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.

   - Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.

   - Hình thức 3: Tổng Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

   2.3 Xét tuyển và thi tuyển ngành Thanh Nhạc và Piano:

    - Tổng điểm môn Văn trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) hoặc có tổng điểm của hai học kỳ (HK1, HK2 lớp 12) của Học bạ đạt từ 5 điểm trở lên.

   - Trường sẽ công bố mức điểm để nhận hồ sơ xét tuyển vào Đại học sau khi có kết quả thi THPT QG

   - Thi tuyển môn Cơ sở ngành và Chuyên ngành.

(Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số cộng và đã tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).

Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của Trường: mã số Trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển. 

      Tên ngành/chuyên ngành

      Mã ngành

      Tổ hợp môn xét tuyển

      (chọn 1 trong 4 tổ hợp)

      Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính, Công nghệ sinh học, Khoa học cây trồng, Công nghệ thực phẩm

      7480201

      A00: Toán, Lý, Hóa
      A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
      D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
      C01: Toán, Lý, Văn 

      Kỹ thuật điện tử - viễn thông: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      7520207

      Quản trị kinh doanh: Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Quản trị tài chính doanh nghiệp, Quản trị nhân sự, Quản trị dự án,  Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng,

      7340101

      A00: Toán, Lý, Hóa
      A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
      D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
      C04: Toán, Văn, Địa 

      Tài chính ngân hàng

      7340201

      Kế toán

      7340301

      Chương trình chất lượng cao: Kế toán

      Quan hệ công chúng*: Truyền thông - sự kiện, Quảng cáo

      7320108

      D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
      D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
      D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
      D15: Văn, Địa, Tiếng Anh 

      Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng*

      7510605

      A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
      D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
      D10: Toán, Văn, Tiếng Anh
      D01: Toán, Địa, Tiếng Anh 

      Công nghệ sinh học*

      7420201

      A00: Toán, Lý, Hóa học
      B00: Toán, Hóa, Sinh
      D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
      D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh 

      Khoa học cây trồng*

      7620110

      A00: Toán, Lý, Hóa
      A02: Toán, Lý, Sinh
      B00: Toán, Hóa, Sinh
      D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh 

      Công nghệ thực phẩm*

      7540101

      A00: Toán, Lý, Hóa
      A02: Toán, Lý, Sinh
      B00: Toán, Hóa, Sinh
      D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh 

      Du lịch*

      7810101

      A00: Toán, Lý, Hóa
      C00: Văn, Sử, Địa
      D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
      C04: Toán, Văn, Địa 

      Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống*

      7810202

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch

      7810103

      Chương trình chất lượng cao: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      Quản trị khách sạn: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị khách sạn

      7810201

      Chương trình chất lượng cao: Quản trị khách sạn

      Xã hội học: Xã hội học về truyền thông - Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội, Quan hệ công chúng, Công tác xã hội

      7310301

      A00: Toán, Lý, Hóa
      C00: Văn, Sử, Địa
      D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
      C04: Toán, Văn, Địa 

      Công tác xã hội

      7760101

      Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu, Tham vấn và quản trị nhân sự.

      7310401

      A00: Toán, Lý, Hóa
      B00: Toán, Hóa, Sinh
      C00: Văn, Sử, Địa
      D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 

      Văn học: Văn - Sư phạm, Văn - Truyền thông, Văn - Quản trị văn phòng

      7229030

      C00: Văn, Sử, Địa
      D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
      D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
      D15: Văn, Địa, Tiếng Anh 

      Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam

      7310630

      Văn hóa học : Văn hóa di sản, Văn hóa du lịch

      7229040

      Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh chuyên ngành biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học.

      7220201

      A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
      D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
      D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
      D15: Văn, Địa, Tiếng Anh 

      Chương trình lượng cao: Tiếng Anh thương mại

      Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại

      7220209

      Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại

      7220204

      Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại

      7220203

      Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học

      7310608

      A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
      D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
      C00: Văn, Sử, Địa
      D15: Văn, Địa, Tiếng Anh 

      Thanh nhạc

      7210205

      N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.

      Piano

      7210208

      Tin học ứng dụng: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính.

      6480201

      A00: Toán, Lý, Hóa
      A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
      D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
      C01: Toán, Lý, Văn 

      Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông: Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      6510312

      Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại

      6340114

      A00: Toán, Lý, Hóa
      A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
      D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
      C04: Toán, Văn, Địa 

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch, Du lịch

      6810101

      A00: Toán, Lý, Hóa
      C00: Văn, Sử, Địa
      D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
      C04: Toán, Văn, Địa 

      Quản trị khách sạn: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị khách sạn

      6810201

      Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

      6810205

      Tiếng Anh: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp dạy bộ môn Tiếng Anh

      6220206

      A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
      D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
      D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
      D15: Văn, Địa, Tiếng Anh 

      Tiếng Nhật: Tiếng Nhật thương mại

      6220212

      Tiếng Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại

      6220209

      Tiếng Pháp: Tiếng Pháp thương mại

      6220208

      Đối với môn Tiếng Anh, thí sinh có thể chọn các ngôn ngữ khác thay thế; hoặc  có một trong các chứng chỉ có giá trị sử dụng tính đến ngày xét tuyển: 

      Môn

      ngoại ngữ

      Chứng chỉ

      Thang Điểm

      Tiếng Anh

      - TOEFL ITP 450 điểm

      - TOEFL iBT 45 điểm

      - IELTS 4.0 điểm

      6

      - TOEFL ITP 500 điểm

      - TOEFL iBT 61 điểm

      - IELTS 5.0 điểm

      8

      Tiếng Nga

      - TORFL cấp độ 1 (Первый сертификационный уровень - ТРКИ-1)

      6

      - TORFL cấp độ 2 (Первый сертификационный уровень - ТРКИ-2)

      8

      Tiếng Pháp

      - TCF (300 điểm)

      - DELF B1

      6

      - TCF (400 điểm)

      - DELF B2

      8

      Tiếng

      Trung Quốc

      - HSK cấp độ 3

      6

      - HSK cấp độ 4

      8

      Tiếng Đức

      - Goethe-Zertifikat B1

      -Deutsches Sprachdiplom (DSD) B1

      - Zertifikat B1

      6

      Goethe-Zertifikat B2

      -Deutsches Sprachdiplom (DSD) B1

      - Zertifikat B2

      8

      Tiếng Nhật

      JLPT cấp độ N4

      6

      JLPT cấp độ N3

      8

      Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo...

        Đợt xét tuyển

        Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. Lịch xét tuyển (dự kiến):

        - Đợt 1: Từ 16/07 đến 25/07/2018

        - Đợt 2: Từ 26/07 đến 04/08/2018

        - Đợt 3: Từ 05/08 đến 15/08/2018

        - Đợt 4: Từ 16/08 đến 26/08/2018

        Xét tuyển theo kết quả học tập THPT hoặc tương đương (Học bạ). Lịch xét tuyển (dự kiến):

        - Đợt 1: Từ 01/01 đến 31/05/2018

        - Đợt 2: Từ 01/06 đến 30/06/2018

        - Đợt 3: Từ 01/07 đến 15/07/2018

        - Đợt 4: Từ 16/07 đến 25/07/2018

        - Đợt 5: Từ 26/08 đến 04/08/2018

        - Đợt 6: Từ 05/08 đến 15/08/2018

        - Đợt 7: Từ 16/08 đến 26/08/2018

        Xét và Thi tuyển ngành Thanh Nhạc và Piano.

        Lịch xét tuyển (dự kiến):

        - Đợt 1: Từ 01/01 đến 25/07/2018

        - Đợt 2: Từ 26/07 đến 26/08/2018

        Lịch thi tuyển (dự kiến):

        - Đợt 1: Từ 01 & 02/08/2018

        - Đợt 2: Từ 01 & 02/09/2018

        Thủ tục, hồ sơ đăng ký xét tuyển

        Thí sinh đăng ký xét tuyển online tại địa chỉ : http://dangky.vhu.edu.vn

        hoặc qua đường Bưu điện hoặc xét tuyển trực tiếp tại Trường Đại Học Văn Hiến.

        Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm Chính sách ưu tiên: Tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.

        Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng không phải đăng ký xét tuyển, chỉ cần làm hồ sơ xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

        Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 30.000đ/1 thí sinh

        Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: từ 706.000/tín chỉ

        Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại Học Văn Hiến; Giấy chứng nhận điểm thi THPT Quốc gia 2018 (xét bằng kết quả kỳ thi THPT); Bản photo Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời; Bản photo học bạ THPT; Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

          Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển

          - Cơ sở 1: 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh.

          - Cơ sở 2: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh.

          - Cơ sở 3: 469 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.

          Thông tin chi tiết vui lòng liên hệ tổng đài tư vấn tuyển sinh miễn phí: 1800 1568  website: http://tuyensinh.vhu.edu.vn/

           * Ngành mới, dự kiến đào tạo năm 2018