Thông tin chung về trường

line
14 tháng 04 năm 2018

1. Thông tin chung về Trường (Tính đến thời điểm xây dựng Đề án)

1.1 Tên Trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (cơ sở và phân hiệu) và địa chỉ trang web: 

Tên tiếng Việt: TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN

Tên tiêng Anh: VanHien University

Quá trình phát triển và sứ mệnh Nhà trường

Với mục tiêu đào tạo theo định hướng ứng dụng nghề nghiệp, qua 20 năm hoạt động và phát triển, Trường Đại học Văn Hiến đã khẳng định uy tín và chất lượng đào tạo trong hệ thống các trường đại học Việt Nam.

Là một trường đại học đa ngành, đa trình độ, trong năm 2018 Trường Đại học Văn Hiến đào tạo 01 chuyên ngành trình độ Tiến sĩ, 04 chuyên ngành trình độ Thạc sĩ, 27 ngành trình độ Đại học ở các lĩnh vực Kinh tế, Du lịch, Kỹ thuật - công nghệ, Nông nghiệp, Ngôn ngữ - Văn hóa nước ngoài, Xã hội - nhân văn, Nghệ thuật.

Giảng viên của Trường Đại học Văn Hiến, ngoài người có trình độ chuyên môn cao, còn có những giảng viên là lãnh đạo, quản lý các tổ chức, doanh nghiệp có kinh nghiệm thực tiễn; 25 giảng viên là người nước ngoài và đội ngũ trợ giảng là sinh viên ưu tú của từng ngành đào tạo. Việc làm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp là nhiệm vụ trọng tâm và xuyên suốt trong mọi hoạt động đào tạo.

Với lợi thế nằm trong tập đoàn kinh tế lớn và hệ thống giáo dục HEDU, Trường Đại học Văn Hiến đã hợp tác với gần 500 tổ chức, doanh nghiệp để cam kết nơi thực tập, thực tế, tổ chức học kỳ doanh nghiệp; đồng thời tạo cơ hội việc làm thêm và việc làm sau khi tốt nghiệp cho sinh viên.

Với triết lý giáo dục “Thành nhân trước khi thành danh”, Trường Đại học Văn Hiến không chỉ chú trọng đào tạo kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp mà còn góp phần hình thành nên những sinh viên năng động, có tinh thần tự chủ, trách nhiệm xã hội, hội nhập quốc tế thông qua các hoạt động ngoại khóa đa dạng, phù hợp với từng sinh viên.

-Địa chỉ các cơ sở:

Harmony Campus: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM.

HungHau Campus: Khu chức năng 13E - Nguyễn Văn Linh, Phong Phú, Nam Thành phố, TP. HCM.

MyU Campus: 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM.

Cơ sở: 642 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM.

-Website: www.vhu.edu.vn

-Điện thoại:-Hotline:18001568

-Email:  info@vhu.edu.vn-Mã trường: DVH

  • Quy mô đào tạo

    Khối ngành/ Nhóm ngành*

    Quy mô hiện tại

    Học viên CH

    ĐH

    GD chính quy

    Khối ngành I

     

     

    Khối ngành II

     

    27

    Khối ngành III

    373

    3959

    Khối ngành IV

     

     

    Khối ngành V

     

    667

    Khối ngành VI

     

     

    Khối ngành VII

    22

    3480

    Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên cao học, SV ĐH, CĐ, TC)

    397

    7870 ĐH; 192LT, 49VB2

     

  •  

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

      

    2. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

    2.1 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

    Phương thức 1: Tuyển sinh theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. Phương thức 2: Tuyển sinh theo kết quả Học bạ THPT HK1 + HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 hoặc HK1 + HK2 lớp 12. Xét tuyển môn ngữ văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành đối với ngành Thanh nhạc và Piano.

    2.2 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)

    Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyểt

    Năm tuyển sinh – 2

    Năm tuyển sinh - 1

    Chỉ tiêu

    Số TT

    Điểm TT

    Chỉ tiêu

    Số TT

    Điểm TT

    Nhóm ngành II

    Piano

    Xét tuyển: N00 – Ngữ Văn

    Thi tuyển: Cơ sơ ngành và Chuyên ngành

    Thanh Nhạc

    Xét tuyển: N00 – Ngữ Văn

    Thi tuyển: Cơ sơ ngành và Chuyên ngành

    100

    5

    Xét môn văn: 5

    Thi tuyển chuyên ngành: 7

    Cơ sở ngành: 5

    100

    7

    Xét môn văn: 5

    Thi tuyển chuyên ngành: 7

    Cơ sở ngành: 5

    Nhóm ngành III

    Quản trị kinh doanh

    A00: Toán, Lý, Hóa

    A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

    D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

    C04: Toán, Văn, Địa

    1.600

    1.608

    Học bạ

    ĐH: 18

     

    THPT QG

    ĐH: 15

     

    1100

    1096

    Học bạ

    ĐH: 18

     

    THPT QG

    ĐH: 15

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

    A00: Toán, Lý, Hóa

    C00: Văn, Sử, Địa

    D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

    C04: Toán, Văn, Địa

    Quản trị khách sạn

    A00: Toán, Lý, Hóa

    C00: Văn, Sử, Địa

    D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

    C04: Toán, Văn, Địa

    Nhóm ngành V

    -Công nghệ thông tin

    A00: Toán, Lý, Hóa

    A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

    D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

    C01: Toán, Lý, Văn

    230

    230

    Học bạ

    ĐH: 18

     

    THPT QG

    ĐH: 15

     

    150

    133

    Học bạ

    ĐH: 18

     

    THPT QG

    ĐH: 15

    Kỹ thuật điện tử, truyền thông

    A00: Toán, Lý, Hóa

    A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

    D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

    C01: Toán, Lý, Văn

    Nhóm ngành VII

    -Xã hội học

    A00: Toán, Lý, Hóa

    C00: Văn, Sử, Địa

    D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

    C04: Toán, Văn, Địa

    820

    866

    Học bạ

    ĐH: 18

     

    THPT QG

    ĐH: 15

     

    1100

    967

    Học bạ

    ĐH: 18

     

    THPT QG

    ĐH: 15

    -Tâm lý học

    A00: Toán, Lý, Hóa

    B00: Toán, Hóa, Sinh

    C00: Văn, Sử, Địa

    D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

    -Văn học

    C00: Văn, Sử, Địa

    D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

    D14: Văn, Địa, Tiếng Anh

    D15: Văn, Sử, Tiếng Anh

    -Việt Nam học

    C00: Văn, Sử, Địa

    D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

    D14: Văn, Địa, Tiếng Anh

    D15: Văn, Sử, Tiếng Anh

    -Văn hóa học

    C00: Văn, Sử, Địa

    D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

    D14: Văn, Địa, Tiếng Anh

    D15: Văn, Sử, Tiếng Anh

    -Ngôn ngữ Anh

    A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

    D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

    D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

    D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

    -Ngôn ngữ Nhật

    A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

    D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

    D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

    D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

    -Ngôn ngữ Trung Quốc

    A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

    D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

    D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

    D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

    -Ngôn ngữ Pháp

    A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

    D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

    D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

    D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

    -Đông phương học

    A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

    D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

    C00: Văn, Sử, Địa

    D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

    Tổng

    2750

    2709

     

    2450

    2203